Bính Tý 1996 hợp tuổi nào?
Ngày Nay Online -
28/07/2015, 11:07
Nam Bính Tý 1996 có hợp nữ 96,97,98 không? Nữ Bính Tý 1996 hợp nhất với nam tuổi nào?
Các bạn nữ sinh năm 1996 tuổi Bính Tý con chuột có mệnh ngũ hành là Giảm Hạ Thủy - Nước cuối nguồn, cung mệnh Khôn Thổ nên dựa vào các yếu tố sẽ hợp nhất với các bạn Nam có năm sinh dưới đây, độ hợp được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
Nam | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh |
1989 | Giang Hạ Thủy - Đại Lâm Mộc = Tương sinh | Bính - Kỷ = Bình | Tý - Tỵ = Bình | Khôn - Khôn = Phục vị (tốt) | Thổ - Thổ =Bình |
1992 | Giang Hạ Thủy - Kiếm Phong Kim = Tương sinh | Bính - Nhâm = Tương khắc | Tý - Thân = Tam hợp | Khôn - Cấn = Sinh khí (tốt) | Thổ - Thổ =Bình |
1993 | Giang Hạ Thủy - Kiếm Phong Kim = Tương sinh | Bính - Quý = Bình | Tý - Dậu = Lục phá | Khôn - Đoài = Thiên y (tốt) | Thổ - Kim =Tương sinh |
1994 | Giang Hạ Thủy - Sơn Đầu Hỏa = Tương khắc | Bính - Giáp = Bình | Tý - Tuất = Bình | Khôn - Càn = Diên niên (tốt) | Thổ - Kim =Tương sinh |
1988 | Giang Hạ Thủy - Đại Lâm Mộc = Tương sinh | Bính - Mậu = Bình | Tý - Thìn = Tam hợp | Khôn - Chấn = Hoạ hại (không tốt) | Thổ - Mộc = Tương khắc |
1995 | Giang Hạ Thủy - Sơn Đầu Hỏa = Tương khắc | Bính - Ất = Bình | Tý - Hợi = Bình | Khôn - Khôn = Phục vị (tốt) | Thổ - Thổ =Bình |
1998 | Giang Hạ Thủy - Thành Đầu Thổ = Tương khắc | Bính - Mậu = Bình | Tý - Dần = Bình | Khôn - Khôn = Phục vị (tốt) | Thổ - Thổ =Bình |
Ảnh minh họa. |
Nam sinh năm 1996 tuổi Bính Tý con chuột - Điền Nội Chi Thử nghĩa là Chuột trong ruộng. Có mệnh ngũ hành là Thủy - Giảm Hạ Thủy - Nước cuối nguồn và có cung mệnh là Tốn Mộc nên có thể hợp nhất với nữ có năm sinh sau đây nhất được sắp theo thứ tự giảm dần
Nữ | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh |
2004 | Giang Hạ Thủy + Tuyền Trung Thủy = Bình | Bính + Giáp = Bình | Tý + Thân = Tam hợp | Tốn + Khảm = Sinh khí (tốt) | Mộc + Thủy = Tương sinh |
1997 | Giang Hạ Thủy + Giang Hạ Thủy = Bình | Bính + Đinh = Bình | Tý + Sửu = Lục hợp | Tốn + Chấn = Diên niên (tốt) | Mộc + Mộc = Bình |
2003 | Giang Hạ Thủy + Dương Liễu Mộc = Tương sinh | Bính + Quý = Bình | Tý + Mùi = Lục hại | Tốn + Ly = Thiên y (tốt) | Mộc + Hỏa =Tương sinh |
1994 | Giang Hạ Thủy + Sơn Đầu Hỏa = Tương khắc | Bính + Giáp = Bình | Tý + Tuất = Bình | Tốn + Ly = Thiên y (tốt) | Mộc + Hỏa =Tương sinh |
1995 | Giang Hạ Thủy + Sơn Đầu Hỏa = Tương khắc | Bính + Ất = Bình | Tý + Hợi = Bình | Tốn + Khảm = Sinh khí (tốt) | Mộc + Thủy = Tương sinh |
1998 | Giang Hạ Thủy + Thành Đầu Thổ = Tương khắc | Bính + Mậu = Bình | Tý + Dần = Bình | Tốn + Tốn = Phục vị (tốt) | Mộc + Mộc = Bình |
2001 | Giang Hạ Thủy + Bạch Lạp Kim = Tương sinh | Bính + Tân = Tương sinh | Tý + Tỵ = Bình | Tốn + Đoài = Lục sát (không tốt) | Mộc + Kim =Tương khắc |
2006 | Giang Hạ Thủy + Ốc Thượng Thổ = Tương khắc | Bính + Bính = Bình | Tý + Tuất = Bình | Tốn + Chấn = Diên niên (tốt) | Mộc + Mộc = Bình |
2007 | Giang Hạ Thủy + Ốc Thượng Thổ = Tương khắc | Bính + Đinh = Bình | Tý + Hợi = Bình | Tốn + Tốn = Phục vị (tốt) | Mộc + Mộc = Bình |
Minh Châu (t/h)
Video được xem nhiều nhất
Bình luận